Từ điển Thiều Chửu
舟 - chu
① Thuyền. Các cái như thuyền, bè dùng qua sông qua nước đều gọi là chu. Nguyễn Du 阮攸: Thiên địa thiên chu phù tự diệp, văn chương tàn tức nhược như ti 天地扁舟浮似葉, 文章殘息弱如絲 Chiếc thuyền con như chiếc lá nổi giữa đất trời, Hơi tàn văn chương yếu ớt như tơ. Bùi Giáng dịch thơ: Thuyền con chiếc lá giữa trời, thơ văn tiếng thở như lời tơ than. ||② Cái đài đựng chén. ||③ Ðeo.

Từ điển Trần Văn Chánh
舟 - châu/chu
① Thuyền, đò: 小舟 Thuyền con; 柏舟 Thuyền gỗ bách; 柏舟求劍 Khắc thuyền tìm gươm; ② (văn) Cái đài đựng chén; ③ (văn) Đeo.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
舟 - chu
Cái thuyền — Tên một bộ trong các bộ chữ Trung Hoa.


舟師 - chu sư || 舟子 - chu tử || 獨木舟 - độc mộc châu || 輕舟 - khinh châu || 龍舟 - long chu || 漁舟 - ngư châu || 鳧舟 - phù châu || 扁舟 - thiên châu || 掉舟 - trạo châu || 腰舟 - yêu châu ||